Unit 4: Leson 2

 * New Words

- nine to five

- salary: lương theo tháng

- wage: lương theo giờ

- self - employed

- midnight

- early in the morning

- noon

- late in the afternoon

- subway: tàu điên ngầm

- decisions: quyết định

- paid: thu nhập

- employed: 

- morning person=early bird

- night owl

- self 

* Grammar

(+) S + have/has + to + V(b)...

(-) S + do/does + not + have + to + V(b)...

(?) Do/Does + S + have to + V(b)...?

Với chủ ngữ là She, He, it, danh từ số ít ta dung trợ động từ "does"

Với chủ ngữ là I, we, they, you, danh từ số nhiều, ... ta dùng trợ đọng từ "do"

Các trường hợp dùng have to:

- Chỉ sự bắt buộc làm gì đó đến từ bên ngoài

- Để đưa lời khuyên mạnh mẽ.

- Để đưa ra suy luận chắc chắn.

- Để chỉ sự không cần thiết.
















Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Unit 4: Lesson 3

Hoàng Minh Trà Ph52940 ENT2127.128 nhóm 1